Nguyễn Phương Mai
Tiếng anh ôn tập.Instructions: Read the text again. Are the sentences true or false?A ROYAL COUPLEA.Prince William is a member of the British royal family. Hes the Queens grandson and eldest son of Charles and Diana. His brothers name is Harry. Diana, their mother, isnt alive now, but they have a stepmother, Camilla.B.Williams wife is Kate Middleton. She is originally from an ordinary family - but of course, shes now the Duchess of Cambridge and part of the royal family! Kate has a brother, Jame...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
nthv_.
22 tháng 11 2021 lúc 22:15

Google Dịch

Bình luận (0)
Kudo Shinichi AKIRA^_^
22 tháng 11 2021 lúc 23:35

Dịch:

 MỘT BỘ ĐỒ HOÀNG GIA A. Hoàng tử William là thành viên của hoàng gia Anh. Anh ấy là cháu trai của Nữ hoàng và con trai cả của Charles và Diana. Anh trai anh ấy tên là Harry. Diana, mẹ của họ, hiện không còn sống, nhưng họ có một người mẹ kế, Camilla. Vợ của B.William là Kate Middleton. Cô ấy vốn xuất thân từ một gia đình bình thường - nhưng tất nhiên, cô ấy hiện là Nữ công tước xứ Cambridge và là một phần của gia đình hoàng gia! Kate có một anh trai, James và một em gái, Pippa. Cha mẹ của họ, Michael và Carole, có một công việc kinh doanh trực tuyến. C. Ở một khía cạnh nào đó, Kate và William là một cặp đôi bình thường. Họ có những người bạn từ thời đại học và họ cũng có những sở thích và đam mê. Ví dụ, William yêu bóng đá và Kate thích nhiếp ảnh. Vào mùa đông, họ cùng nhau đi trượt tuyết. D. Theo những cách khác, cuộc sống của họ rất khác với cuộc sống của bạn bè họ. William là Vua tương lai của Vương quốc Anh - và mười lăm quốc gia khác, bao gồm Canada và Úc. Kate và William có rất nhiều nhiệm vụ chính thức. Họ giúp đỡ các tổ chức từ thiện ở Vương quốc Anh và Châu Phi, họ đến thăm các quốc gia khác và họ gặp gỡ những vị khách quan trọng đến tbe Vương quốc Anh.

Bình luận (1)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Toru
30 tháng 8 2023 lúc 21:11

1. F

2. T

3. F

4. T

Bình luận (0)
mori
30 tháng 8 2023 lúc 21:13

1-F

2-T

3-F

3-T

Bình luận (0)
moon
Xem chi tiết
Tuyet
29 tháng 6 2023 lúc 18:22

6 F

7 F

8 T

9 T

10 F

Bình luận (1)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:34

1. F

Phu Quoc is in the north of Viet Nam.

(Phú Quốc ở miền bắc Việt Nam.)

Thông tin: Phu Quoc is a Vietnamese island in south Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo của Việt Nam ở miền nam Việt Nam.)

2. T

You can eat a lot of fish on the island.

(Bạn có thể ăn rất nhiều loại cá trên đảo.)

Thông tin: The largest town is called Duong Dong, which is full of markets selling fish, local food and crafts.

(Thị trấn lớn nhất có tên là Dương Đông, nơi đầy những chợ bán cá, ẩm thực địa phương và đồ thủ công.)

3. F

Nearly four million people visited the island in 2018.

(Gần 4 triệu người đã ghé thăm đảo vào 2018.)

Thông tin: In 2018, more than four million people visited the popular island to relax and swim in the clear blue sea.

(Vào năm 2018, hơn bốn triệu người đã đến thăm hòn đảo nổi tiếng này để thư giãn và tắm mình trong làn nước biển trong xanh.)

4. F

You can find lots of cheap hotels on the island.

(Bạn có thể tìm thấy nhiều khách sạn giá rẻ trên đảo.)

Thông tin: Many of the hotel resorts are luxurious and the visitors bring a lot of money to the local economy.

(Nhiều khách sạn nghỉ dưỡng sang trọng và du khách mang lại nhiều tiền cho nền kinh tế địa phương.)

5. T

Behind the hotel resorts you can see a lot of wildlife.

(Đằng sau rì sọt bạn có thể nhìn thấy rất nhiều loài động vật hoang dã.)

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
6 tháng 11 2023 lúc 23:08

1. True

Most of Vietnamese people belong to the Kinh ethnic group.

(Phần lớn người Việt Nam thuộc dân tộc Kinh.)

Thông tin: More than 85% of Viet Nam's population is the Kinh people who mainly inhabit the Red River delta, the central coastal delta, the Mekong delta and major cities.

(Hơn 85% dân số Việt Nam là người Kinh, cư trú chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng bằng sông Cửu Long và các thành phố lớn.)

2. False

Different wedding customs of ethnic groups have different meanings.

(Phong tục đám cưới của các dân tộc khác nhau có ý nghĩa khác nhau.)

Thông tin: Varied as the customs are, they all mean blessings to the newly-weds in their marriage life.

(Phong tục đa dạng nhưng đều mang ý nghĩa chúc phúc cho đôi tân hôn trong cuộc sống hôn nhân.)

3. False

As far as culture is concerned, the Kinh people are the most developed in Viet Nam.

(Về văn hóa, người Kinh phát triển nhất ở Việt Nam.)

Thông tin: All ethnic groups in Viet Nam have achieved high levels of development in terms of culture and social strata...Ethnic groups have distinct cultures and customs.

(Các dân tộc ở Việt Nam đều đã đạt trình độ phát triển cao về văn hóa, giai tầng xã hội... Các dân tộc có những nét văn hóa, phong tục tập quán riêng biệt.)

Bình luận (0)
Nhi Yến
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Việt An
9 tháng 4 2022 lúc 20:34

ban làm r mà 

Bình luận (0)
Hoai Nhan Tran
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
28 tháng 11 2018 lúc 22:00

1T

2F

Bình luận (2)
Bùi Phương Nhi
28 tháng 11 2018 lúc 22:02

1. True

2. False

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Dũng
8 tháng 11 2023 lúc 21:37

1. When a Russian space capsule had a major problem in 1971, the cosmonauts died in less than 30 seconds.

(Khi một khoang vũ trụ của Nga gặp sự cố nghiêm trọng vào năm 1971, các phi hành gia đã chết trong vòng chưa đầy 30 giây.)

=> F

Thông tin: Three Russian cosmonauts diedin 1971 when their space capsule had a major problem atan altitude of 168 kilometres. The pressure inside the capsule dropped to zero and the crew died after 30 to 40 seconds. (Ba nhà du hành vũ trụ người Nga đã chết vào năm 1971 khi khoang vũ trụ của họ gặp sự cố nghiêm trọng ở độ cao 168 km. Áp suất bên trong viên nang giảm xuống 0 và phi hành đoàn chết sau 30 đến 40 giây.)

2. In 1966, a scientist passed out after 15 seconds in a vacuum. (Năm 1966, một nhà khoa học đã bất tỉnh sau 15 giây trong chân không.)

=> T 

Thông tin: In 1966 a scientist was testing a spacesuit in a special room when the pressure suddenly dropped to almost zero for a period of 27 seconds. He passed out after 15 seconds and he woke up when the pressure inside the room returned to normal. (Năm 1966, một nhà khoa học đang thử nghiệm bộ đồ phi hành gia trong một căn phòng đặc biệt thì áp suất đột ngột giảm xuống gần như bằng không trong khoảng thời gian 27 giây. Anh ta bất tỉnh sau 15 giây và tỉnh dậy khi áp suất trong phòng trở lại bình thường.)

3. The scientist passed out for 27 seconds. (Nhà khoa học bất tỉnh trong 27 giây.)

=> F 

Thông tin: In 1966 a scientist was testing a spacesuit in a special room when the pressure suddenly dropped to almost zero for a period of 27 seconds. (Năm 1966, một nhà khoa học đang thử nghiệm bộ đồ phi hành gia trong một căn phòng đặc biệt thì áp suất đột ngột giảm xuống gần như bằng không trong khoảng thời gian 27 giây.)

4. In the 1960s, Randy Gardner stayed awake for more than 250 hours. (Vào những năm 1960, Randy Gardner đã thức hơn 250 giờ.)

=> T 

Thông tin: That’s 264 hours. (Đó là 264 giờ.)

5. After staying awake for so long, Randy Gardner then slept for almost 50 hours. (Sau khi thức quá lâu, Randy Gardner sau đó đã ngủ gần 50 giờ.)

=> F 

Thông tin: His first sleep after those 11 days lasted almost 15 hours. (Giấc ngủ đầu tiên của anh ta sau 11 ngày đó kéo dài gần 15 tiếng.)

Bình luận (0)
Kiều Như Nguyệt
Xem chi tiết
Kiều Như Nguyệt
23 tháng 12 2021 lúc 20:09

kíuuuuuuuuuuuuuuuuuuu

 

1

Bình luận (0)
thuy cao
23 tháng 12 2021 lúc 20:10

khó quá

Bình luận (0)
Nguyễn Khánh Đan
23 tháng 12 2021 lúc 20:13

41.A

42.B

43.A

44.B

45.A

Bình luận (0)